Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Có kĩ năng đo lường thiết bị điện
B. Có kĩ năng đo lường mạng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Có kĩ năng sử dụng mạng điện
B. Có kĩ năng sửa chữa mạng điện
C. Có kĩ năng bảo dưỡng mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Có kĩ năng lắp đặt thiết bị điện
B. Có kĩ năng lắp đặt mạng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Có kĩ năng sử dụng thiết bị điện
B. Có kĩ năng bảo dưỡng thiết bị điện
C. Có kĩ năng sửa chữa thiết bị điện
D. Cả 3 đáp án trên
Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Có kĩ năng sử dụng thiết bị điện
B. Có kĩ năng bảo dưỡng thiết bị điện
C. Có kĩ năng sửa chữa thiết bị điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1 : Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:
A. Đời sống
B. Sinh hoạt
C. Lao động, sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2 : Hãy cho biết đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng?
A. Thiết bị bảo vệ
B. Thiết bị đóng cắt
C. Thiết bị lấy điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 : Chọn phát biểu sai: đối tượng lao động của nghề điện dân dụng:
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V
C. Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V
D. Các loại đồ dùng điện
Câu 4 : Những công việc nào thường được tiến hàng trong nhà?
A. Lắp đặt
B. Bảo dưỡng
C. Sửa chữa đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5 : Người lao động cần đảm bảo mấy yêu cầu của nghề điện dân dụng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6 : Yêu cầu về sức khỏe của người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Không mắc bệnh về tim mạch
B. Không yêu cầu về huyết áp
C. Không yêu cầu về sức khỏe
D. Có thể mắc bệnh về thấp khớp
Câu 7 : Đâu không phải yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động?
A. Kiến thức
B. Sắc đẹp
C. Thái độ
D. Sức khỏe
Câu 8 : Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là:
A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
B. Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện
C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9 : Chọn phát biểu sai về triển vọng của nghề điện dân dụng?
A. Luôn cần phát triển để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
B. Thợ điện luôn phải cập nhật,nâng cao kiến thức và kĩ năng nghề nghiêp
C. Nghề điện dân dụng không có điều kiện phát triển ở nông thôn và miền núi
D. Nghề điện dân dụng có điều kiện phát triển ở thành phố
Câu 10 : Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng:
A. Công việc nhẹ nhàng
B. Chỉ làm ngoài trời
C. Làm việc trên cao
D. Chỉ làm trong nhà
giúp coi đm chúng mày
Câu 1 : Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:
A. Đời sống
B. Sinh hoạt
C. Lao động, sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2 : Hãy cho biết đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng?
A. Thiết bị bảo vệ
B. Thiết bị đóng cắt
C. Thiết bị lấy điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 : Chọn phát biểu sai: đối tượng lao động của nghề điện dân dụng:
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V
C. Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V
D. Các loại đồ dùng điện
Câu 4 : Những công việc nào thường được tiến hàng trong nhà?
A. Lắp đặt
B. Bảo dưỡng
C. Sửa chữa đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5 : Người lao động cần đảm bảo mấy yêu cầu của nghề điện dân dụng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6 : Yêu cầu về sức khỏe của người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Không mắc bệnh về tim mạch
B. Không yêu cầu về huyết áp
C. Không yêu cầu về sức khỏe
D. Có thể mắc bệnh về thấp khớp
Câu 7 : Đâu không phải yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động?
A. Kiến thức
B. Sắc đẹp
C. Thái độ
D. Sức khỏe
Câu 8 : Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là:
A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
B. Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện
C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9 : Chọn phát biểu sai về triển vọng của nghề điện dân dụng?
A. Luôn cần phát triển để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
B. Thợ điện luôn phải cập nhật,nâng cao kiến thức và kĩ năng nghề nghiêp
C. Nghề điện dân dụng không có điều kiện phát triển ở nông thôn và miền núi
D. Nghề điện dân dụng có điều kiện phát triển ở thành phố
Câu 10 : Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng:
A. Công việc nhẹ nhàng
B. Chỉ làm ngoài trời
C. Làm việc trên cao
D. Chỉ làm trong nhà
giúp e vs ạ
Câu 1. Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:
A. Đời sống B. Sinh hoạt C. Lao động sản xuất D. Cả ABC
Câu 2. Đâu không phải là đối tượng của nghề điện dân dụng
A. Thiết bị bảo vệ B. Thiết bị đo lường C. Thiết bị đóng cắt D. TT dạy nghề
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai, giới thiệu nghề điện dân dụng
A. Biết được vị trí vai trò của nghề C. Biết được cách thức của nghề
B. Biết được thông tin cơ bản nghề D. Biết được biện pháp an toàn lao động
Câu 4. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
A.Đường dây hạ áp B. Sửa quạt điện C. Sửa máy giặt D. Máy điều hòa
Câu 5. Lắp đặt thiết bị đồ dùng điện
A. Đường dây hạ áp B. Sửa quạt điện C. Sửa máy giặt D. Máy điều hòa
Câu 6. Công việc lắp đặt bảo dưỡng sửa chữa thường được tiến hành ở đâu
A. Ngoài trời B. Trong nhà C. Trên cao D. Dưới đất
Câu 7. Vôn kế có thang đo 300V cấp chính xác 1,5 thì có sai số là
A. 4,3 V B. 5,4V C. 4,5V D. 3,4V
Câu 8. Công tơ điện dung đo
A. Điện áp B. Điện thế C. Điện năng D. Điện năng tiêu thụ
Câu 9. Oát kế dùng đo
A. Oát B. Công suất D. Đo điện trở D. Đo điện năng tiêu thụ
Câu 10. Đồng hồ vạn năng có thể đo
A. I,U,R B. U,I C. I,R D. R,U
Câu 11. Vôn kế được mắc ....... với nguồn điện
A. Nối tiếp B. Song song C. Gián tiếp D. Trực tiếp
Câu 12. Thước kẹp (Cặp) dùng đo
A. Khoảng cách C. Đo đường kính dây
B. Đo đường kính dây, kích thước chiều sâu lỗ D. Chiều sâu
Câu 13. Pan me dùng để đo
A. Đường kính dây điện C. Khoảng cách
B. Đo đường kính dây, kích thước chiều sâu lỗ D. Chiều sâu
Câu 14. Cấp chinh xác thể hiện
A. Sai số phép đo B. Sai số C. Không chính xác D. Độ chính xác
Câu 15. Máy biến áp được phân thành ... loại
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 16. Tua vít được phân mấy loại
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 17. Đồng hồ đo điện gồm
A. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ, vôn kế C. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ
B. Ampe kế, ôm kế, oát kế D. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ, vôn kế, VOM
Câu 18. Dụng cụ cơ khí gồm
A. Kiềm, búa C. Kiềm, búa, khoan, vít, thước
B. Kiềm, búa, khoan, vít D. Kiềm, búa, khoan
Câu 19. Hiệu quả công việc phụ thuộc một phần vào việc chọn và sử dụng đúng
A. Thiết bị B. Dụng cụ lao động C. Máy móc D. Thiết bị
Câu 20. Đồng hồ đo điện giúp phát hiện những hư hỏng sự cố kỹ thuật, hiện tượng làm việc không bình thường của....
A. Thiết bị B. Máy móc C. Mạch điện, đồ dùng điện D. Hệ thống điện
I)Phần trắc nghiệm
câu 1:trên 1 nồi cơm điện ghi 750W,ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó:
A.Điện áp định mức của nồi cơm điện B.Công suất định mức của nồi cơm điện
C.Cường độ định mức của nồi cơm điện D.Dung tích soong của nồi cơm điện
câu2;người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A.ánh sáng liên tục,tuổi thọ cao B.Tiết kiệm điện,ánh sáng liên tục
C.Tiết kiệm điện,tuổi thọ cao D.Tất cả đều đúng
câu3trong động cơ điện stato còn gọi là
A Phần đứng yên B bộ phận bị điều khiển
C bộ phận điều khiển Dphần quay
câu4 trước khi sửa chữa điện cần phải
A rút phích cắm điện B rút nắp cầu chì
Ccắt cầu dao hoặc aptomat tổng D cả 3 ý trên
câu 5 nguyên lí làm việc của đồ dùng điện-nhiệt là biến điện năng thành
A cơ năng Bđo lường
Cnhiệt năng D cả A và B đúng
câu 6 ổ điện là thiết bị
A lấy điện B đo lường
C đóng-cắt D bảo vệ
câu 7 aptomat là
A thiết bị lấy điện B thiết bị bảo vệ
C thiết bị đóng cắt D. B và C đúng
câu 8 aptomat là thiết bị có chức năng
A thay cho cầu dao B thay cho cầu chì
C phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì D thay cho 1 thiết bị khác
Chọn phát biểu đúng
a.
Nguồn điện là thiết bị cung cấp dòng điện lâu dài cho các dụng cụ dùng điện có thể hoạt động
b.
Trong acquy có sự chuyển hóa năng lượng từ hóa năng sang điện năng
c.
Cả ba câu trên đều đúng
d.
Nguồn điện luôn có hai vật nhiễm điện khác loại nhau. Một vật dẫn luôn thừa nhiều electron là cực âm và vật kia thiếu electron gọi là cực dương
I)Phần trắc nghiệm
câu 1:trên 1 nồi cơm điện ghi 750W,ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó:
A.Điện áp định mức của nồi cơm điện
B.Công suất định mức của nồi cơm điện
C.Cường độ định mức của nồi cơm điện
D.Dung tích soong của nồi cơm điện
câu2;người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A.ánh sáng liên tục,tuổi thọ cao
B.Tiết kiệm điện,ánh sáng liên tục
C.Tiết kiệm điện,tuổi thọ cao
D.Tất cả đều đúng
câu3trong động cơ điện stato còn gọi là
A Phần đứng yên
B bộ phận bị điều khiển
C bộ phận điều khiển
Dphần quay
câu4 trước khi sửa chữa điện cần phải
A rút phích cắm điện
B rút nắp cầu chì
Ccắt cầu dao hoặc aptomat tổng
D cả 3 ý trên
câu 5 nguyên lí làm việc của đồ dùng điện-nhiệt là biến điện năng thành
A cơ năng
Bđo lường
Cnhiệt năng
D cả A và B đúng
câu 6 ổ điện là thiết bị
A lấy điện
B đo lường
C đóng-cắt
D bảo vệ
câu 7 aptomat là
A thiết bị lấy điện
B thiết bị bảo vệ
C thiết bị đóng cắt
D. B và C đúng
câu 8 aptomat là thiết bị có chức năng
A thay cho cầu dao
B thay cho cầu chì
C phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì
D thay cho 1 thiết bị khác
Câu 1-B
Câu 2-C
Câu 3-A
Câu 4-D
Câu 5-C
Câu 6-A
Câu 7-D
Câu 8-C